Homtamin Ginseng

Thành phần của Homtamin Ginseng:

Mỗi viên nang mềm chứa:

Hoạt chất chính:

Cao nhân sâm (Tiêu chuẩn cơ sở)…………….40 mg
Cao Lô Hội (BP 2001)…………………………….5 mg
Retinol acetat (USP 24)…………………………..5000 I.U
Ergocalciferol (USP 24)…………………………….400 I.U
Tocopherol acetat (USP 24)……………………….45 mg
Thiamin nitrat (USP 24)…………………………….2 mg
Riboflavin (USP 24)……………………………….2 mg
Pyridoxin hydroclorid (USP 24)…………………..2 mg
Acid Ascorbic (USP 24)……………………………60 mg
Nicotinamid (USP 24)……………………………..20 mg
Calci pantothenat (USP 24)………………………15.3 mg
Cyanocobalamin (USP 24)………………………..0.006 mg
Sắt fumarat (USP 24)……………………………….54.76 mg
Đồng sulfat (USP 24)……………………………….7.86 mg
Magnesi oxyd (USP 24)…………………………….66.34 mg
Kẽm oxyd (USP 24)…………………………………5 mg
Calci Hydro phosphat (USP 24)………………..307.5 mg
Mangan sulfat (USP 24)…………………………….3 mg
Kali sulfat (KP)………………………………………18 mg
Tá dược: Dầu cọ, Lecithin, Sáp ong trắng, Dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Para-hydroxy methylbenzoat, Para-hydroxy propylbenzoat, Ethyl Vanillin, Titan oxyd, Màu xanh số 1, Màu vàng số 5, Màu đỏ số 40, Nước cất.

Mô tả:

Viên nang mềm màu sô cô la.

Chỉ định của Homtamin Ginseng:

Bổ sung sinh tố và muối khoáng trong những trường hợp sau: thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, gầy mòn, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn.

Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.

Liều dùng và cách dùng:

Liều thông thường cho người lớn là 1 viên nang mềm cho mỗi ngày.

Thận trọng:

Dùng hơn 5000 đơn vị quốc tế Vitamin A (retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng vitamin A vượt quá 5000 đơn vị quốc tế ở phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu vitamin A).

Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong những trường hợp sau trước khi dùng HOMTAMIN – GINSENG:

Trẻ em dưới 4 tuổi.

Bệnh nhân đang điều trị liệu pháp đặc biệt.

Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ:

Trong những trường hợp buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa gây ra do cùng Homtamin-G , nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.

Trong những trường hợp khó chịu ở da dày, táo bón, nổi ban, đỏ da gây ra do dùng Homtamin-G, nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.

Có thê gặp đa kinh hoặc kinh nguyệt khi dùng Homtamin-G. Nếu tình trạng káo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Lưu ý:

Dùng đúng liều lượng và cách dùng đã miêu tả.

Ở trẻ em, uống thuốc dưới sự giám sát và theo dõi của người lớn.

Bởi vì Vitamin A cũng được cung cấp trong những thức ăn hàng ngày, không nên dùng quá 5000 đơn vị quốc tế mỗi ngày.

Lưu ý khác:

Nếu thấy hiệu quả kém sau 1 tháng sử dụng, thảo luận vấn đề với bác sĩ hay dược sĩ.

Lưu ý về bảo quản và vận chuyển:

Giữ ngoài tầm tay trẻ em.

Để nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Không nên cất giữ trong một loại hộp khác để đảm bảo chất lượng và tránh dùng nhầm.

Sử dụng ở phụ nữ có thai:

Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh quái thai ở người, bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên Vitamin A liều cao (hơn 10.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy khi dùng ở phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng.

Dùng vitamin trong chế phẩm này cũng phải được hạn chế 5000 đơn vị quốc tế mỗi ngày.

Bảo quản:

Giữ thuốc trong hộp kín, tránh ánh sáng.

Hạn dùng:

3 năm kể từ ngày sản xuất.

Đóng gói:

5 Viên nang mềm/ vỉ x 6 vỉ/ túi nhôm x 2 túi nhôm/ hộp.