Cây thuốc quý

Cóc mẳn

Cóc mẳn

CÓC MẲN Herba Centipedae minimae Cỏ the Toàn cây đã rửa sạch phơi hay sấy khô của cây cây  Cóc mẳn (Centipeda minima (L.) A. Br. et Aschers.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả cóc mẳn Vị  thuốc, Sau khi phơi khô, cắt nhỏ, có thân là những đoạn mảnh, nhỏ,Read More

Rễ cỏ xước

Rễ cỏ xước

CỎ XƯỚC (Rễ) Radix Achyranthis asperae Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Cỏ xước (Achyranthes aspera L.), họ Rau giền (Amaranthaceae). Mô tả rễ cỏ xước Rễ nhỏ cong queo, bé dần từ cổ rễ tới chóp rễ, dài 10 – 15 cm, đường kính 0,2 – 0,5Read More

Thân rễ cỏ tranh

Thân rễ cỏ tranh

CỎ TRANH (Thân rễ) Rhizoma Imperatae cylindricae Bạch mao căn Dược liệu là thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Cỏ tranh (Imperata cylindrica P. Beauv), Họ Lúa (Poaceae) Mô tả thân rễ cỏ tranh Thân rễ hình trụ, dài 30-40 cm, đường kính 0,2 – 0,4 cm.Read More

Cỏ nhọ nồi

Cỏ nhọ nồi

CỎ NHỌ NỒI    Herba Ecliptae Cỏ mực Toàn bộ phần trên mặt đất đã của phơi hay sấy khô của cây Cỏ nhọ nồi ( Eclipta prostrata L.), họ Cúc(Asteraceae). Mô tả cỏ nhọ nồi Thân hình trụ, có khía dọc, dài khoảng 30 – 50 cm, đường kính 2Read More

Lá cỏ ngọt

Lá cỏ ngọt

CỎ NGỌT (Lá) Folium Steviae rebaudianae Lá thu hái ở những cây sắp ra hoa phơi hay sấy khô của cây Cỏ ngọt (Stevia rebaudiana (Bertoni) Hemsley, họ Cúc (Asteraceae). Mô tả lá cỏ ngọt Lá hình trái xoan hẹp hay hình trứng ngược, màu xanh lục vàng, dài từRead More

Võ thân chiêu liêu

Võ thân chiêu liêu

CHIÊU LIÊU (Vỏ thân) Cortex Terminaliaen nigrovenulosae Chiêu liêu nghệ Vỏ thân phơi hay sấy khô của cây Chiêu liêu (Terminalia nigrovenulosa Pierre ex. Laness.), họ Bàng (Combretaceae). Mô tả võ thân chiêu liêu Dược liệu là những mảnh vỏ thân dài 40 – 50 cm, rộng 5 – 10Read More

Chỉ xác

Chỉ xác

CHỈ XÁC Fructus Aurantii Quả chưa chín đã bổ đôi, phơi hay sấy khô của cây Cam chua (Citrus aurantium L.), họ Cam (Rutaceae) hoặc câyCam ngọt (Citrus sinensis (L.) Osbeck), họ Cam (Rutaceae). Mô tả chỉ xác Chỉ xác có hình bán cầu, đường kính 3 – 5 cm,Read More

Chỉ thực

Chỉ thực

CHỈ THỰC Fructus Aurantii immaturus Quả non được bổ đôi hay để nguyên đã phơi hay sấy khô của cây Cam chua (Citrus aurantium L.)  hoặc cây Camngọt (Citrus sinensis (L.) Osbeck ), họ Cam (Rutaceae). Mô tả chỉ thực Dược liệu hình bán cầu, một số có hình cầu,Read More

Lá chè vằng

Lá chè vằng

CHÈ VẰNG (lá) Folium Jasmini subtripinervis Dây vằng Lá đã phơi hay sấy khô của cây Vằng ( Jasminum subtriplinerve Blume) , họ Nhài (Oleaceae). Mô tả lá chè vằng Lá hình bầu dục – mũi mác, đầu nhọn, phía cuống tù hay hơi tròn, dài 4 – 7,5 cm,Read More

Chè dây

Chè dây

CHÈ DÂY Folium Ampelopsis Lá đã phơi sấy khô của cây Chè dây (Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch.), họ Nho (Vitaceae). Mô tả chè dây Lá chét khô thường nhàu nát, khi dàn phẳng có hình trái xoan hoặc hình mũi mác, dài 2,5 – 7,5 cm, phía cuốngRead More