Y dược học

Địa cốt bì

Địa cốt bì

ĐỊA CỐT BÌ Cortex Lycii Vỏ rễ phơi hay sấy khô của cây Câu kỷ (Lycium chinense Mill.) hay cây Ninh hạ câu kỷ (Lycium barbarum L.), họ Cà (Solanaceae) Mô tả địa cốt bì Dược liệu là những mảnh vỏ cuộn tròn hình ống nhỏ hoặc hình máng, dàiRead More

Dây đau xương

Dây đau xương

DÂY ĐAU XƯƠNG (thân) Caulis Tinosporae tomentosae Thân đã thái phiến phơi hay sấy khô của cây Dây đau xương (Tinospora sinensis (Lour.) Merr ), họ Tiết  Dê (Menispermaceae). Mô tả dây đau xương Thân đã thái thành phiến, khô, dày mỏng không đều, thường dày 0,3 – 0,5 cm,Read More

Dâu

Dâu

DÂU (Cành) Ramulus Mori albae Tang chi Cành non đã phơi hay sấy khô của cây Dâu tằm (Morus alba L.), họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả dâu Cành hình trụ dài, đôi khi có nhánh, dài ngắn không đều nhau, đường kính 0,5 – 1,5 cm. Mặt ngoài màuRead More

Đậu xanh

Đậu xanh

ĐẬU XANH (Hạt) Semen Vignae aurei Hạt đã phơi khô của cây Đậu xanh Vigna aureus (Roxb.)N.D.Khoi, Họ Đậu (Fabaceae). Mô tả đậu xanh Hạt hình trụ màu xanh lục sáng có chiều dài 4  – 6 mm, đường kính 3,5 – 4,5 mm. Rốn hạt chạy dọc theo chiềuRead More

Đậu ván trắng

Đậu ván trắng

ĐẬU VÁN TRẮNG (Hạt) Semen  Lablab Bạch biển đậu Hạt già phơi hay sấy khô của cây Đậu ván trắng (Lablab purpureus (L.) Sweet), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả đậu ván trắng Hạt hình bầu dục hoặc hình trứng, dẹt, dài 8-13 mm, rộng 6-9 mm, dày 4 mm. VỏRead More

Đậu đen

Đậu đen

ĐẬU ĐEN (Hạt) Semen Vignae cylindricae Hạt đã phơi khô của cây Đậu đen (Vigna cylindrica ( L.) Skeels), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả đậu đen Hạt hình thận, vỏ màu đen bóng có chiều dài 6 – 9  mm có chiều ngang từ 5 – 7 mm, chiều dẹtRead More

Hạt Đào

Hạt Đào

ĐÀO (Hạt) Semen Pruni Hạt lấy ở quả chín phơi khô của cây Đào (Prunus persica (L.) Batsch) hoặc cây Sơn đào (Prunus davidiana (Carr.) Franch.), họ Hoa hồng (Rosaceae) Mô tả hạt đào Đào nhân: Hạt hình trứng dẹt, dài 1,2 – 1,8 cm, rộng 0,8 – 1,2 cm,Read More

Thuốc Clarityne Syr 60ml

Thuốc Clarityne Syr 60ml

Thành phần hàm lượng của thuốc Clarityne Syr 60ml: Cho 5ml Loratadine 5mg Sacchrasose Chỉ định của thuốc Clarityne Syr 60ml: Ðiều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng (hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa và xót mắt), viêm mũi mạn tính, nổi mày đayRead More

Thuốc Clarityne (H/10Vien)

Thuốc Clarityne (H/10Vien)

Dạng thuốc của thuốc Clarityne (H/10Vien) Hộp 1 vỉ x 10 viên Thành phần, hàm lượng của thuốc Clarityne (H/10Vien) Loratadin: 10mg Chỉ định (Dùng cho trường hợp) Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cảRead More

Thuốc Cezil 10mg

Thuốc Cezil 10mg

Thành phần của thuốc Cezil 10mg: Cetirizine 10mg Chỉ định: Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban. ChốngRead More