Cây thuốc quý

Đỗ trọng

Đỗ trọng

ĐỖ TRỌNG (Vỏ Thân) Cortex Eucommiae Vỏ thân đã phơi hay sấy khô của cây Đỗ trọng (Eucommia ulmoides Oliv.), họ Đỗ trọng (Eucommiaceae). Mô tả đỗ trọng Dược liệu là những miếng vỏ phẳng hoặc hai bên mép hơi cong vào, to nhỏ không đều, dày 0,2-0,5 cm, màuRead More

Đảng sâm Việt Nam chế

Đảng sâm Việt Nam chế

ĐẢNG SÂM VIỆT NAM CHẾ Radix Codonopsis javanicae preparata Đảng sâm Việt Nam chế là rễ cây đảng sâm Việt Nam được chế biến bằng phương pháp chưng. Mô tả đảng sâm Việt Nam chế phiến đảng sâm có màu nâu đen, dễ bẻ, vết bẻ không phẳng, mùi thơm,Read More

Cây đinh lăng

Cây đinh lăng

ĐINH LĂNG (Rễ) Radix Polysciacis Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms.), họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả cây đinh lăng Rễ cong queo, thường được thái thành các lát mỏng, mặt cắt ngang màu vàng nhạt. Mặt ngoài màu trắng xám cóRead More

Cây đinh hương

Cây đinh hương

ĐINH HƯƠNG (Nụ hoa) Flos Syzygii aromatici Nụ hoa đã phơi khô của cây Đinh hương (Syzygium aromaticum (L.) Merill et Perry), họ Sim (Myrtaceae). Mô tả cây đinh hương Nụ hoa giống như một cái đinh, màu nâu sẫm, bao gồm phần bầu dưới của hoa hình trụ, dàiRead More

Diệp hạ châu

Diệp hạ châu

DIỆP HẠ CHÂU Herba Phyllanthi urinariae Chó đẻ răng cưa Toàn cây tươi hoặc đã phơi sấy khô của cây Chó đẻ răng cưa (Phyllanthus urinaria L.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả diệp hạ châu Cây cao khoảng 30 cm, thân gần như nhẵn, mang nhiều cành nhỏ màuRead More

Diệp hạ châu đắng

Diệp hạ châu đắng

DIỆP HẠ CHÂU ĐẮNG Herba Phyllanthi amari Chó đẻ răng cưa thân xanh Toàn cây tươi hoặc đã phơi hay sấy khô của cây Diệp hạ châu đắng (Phyllanthus amarus Schum., et Thonn.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả diệp hạ châu đắng Cây cao 40 – 80 cm, thânRead More

Diếp cá

Diếp cá

DIẾP CÁ Herba Houttuyniae cordatae Ngư tinh thảo Bộ phận trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây Diếp cá (Houttuynia cordata Thunb.), họ Lá giấp (Saururaceae). Mô tả diếp cá Thân hình trụ tròn hay dẹt, cong, dài 20 – 35 cm, đường kính 2 – 3Read More

DIÊN HỒ SÁCH

DIÊN HỒ SÁCH

DIÊN HỒ SÁCH (Rễ củ) Tuber Corydalis Huyền hồ sách, Nguyên hồ Rễ củ đã chế biến khô của cây Diên hồ sách (Corydalis yanhusuo (Y. H. Chou & Chun C. Hsu) W. T. Wang), họ Cải cần (Fumariaceae). Mô tả diên hồ sách Rễ củ hình cầu dẹt khôngRead More

Địa liền

Địa liền

ĐỊA LIỀN  (Thân rễ ) Rhizoma Kaempferiae galangae Thiền liền, Lương khương Thân rễ đã thái miếng phơi hay sấy khô của cây Địa liền (Kaempferia galanga L.), họ Gừng (Zingiberaceae). Mô tả địa liền Phiến dày khoảng  2 – 5 mm, đường kính 0,6 cm trở lên, hơi congRead More

Địa long

Địa long

ĐỊA LONG (Con) Pheretima Giun đất Địa long hay Giun đất là thân khô của con Giun (Pheretima aspergillum (E. Perrier), Pheretima vulgaris Chen., Pheretima guillelmi (Michaelsen), hay Pheretima pectinifera) , họ Cự dẫn (Megascolecidae). Loại đầu tiên là Quảng địa long, 3 loại còn lại là Hồ địa long.Read More