Y dược học

Hạ khô thảo

Hạ khô thảo

HẠ KHÔ THẢO Spica Prunellae Cụm quả đã phơi hay sấy khô của cây Hạ khô thảo (Prunella vulgaris L.), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả hạ khô thảo Dược liệu hình chùy do bị ép nên hơi dẹt, dài 1,5 – 8 cm, đường kính 0,8 – 1,5 cm;Read More

Ferrovit

Ferrovit

Thành phần của Ferrovit: Mỗi viên nang mềm gelatin, màu đỏ chứa: Ferrous Fumarate 162mg Folic acid 0.75mg Vitamin B12 7,50 µcg Tá dược: Vanillin, Aerosil 200, Lecithin, Sáp ong trắng, Dầu thực vật hydro hóa, dầu đậu tương. Chỉ định của Ferrovit: Ferrovit – Bổ sung Sắt và AcidRead More

Ferlin

Thành phần: cho 1 ml thuốc giọt Ferlin: Fe sulfate ……………………………….74,64 mg Tính theo nguyên tố sắt ………………..15 mg Thiamine hydrochlonde (vitamin B1) 10 mg Pyndoxine hydrochlonde (vitamm B6) 5 mg Cyanocobalamine(vitaminbi2)………25mcg Cho 5 ml thuốc giọt Ferlin: Fe sulfate …………………………149,34 mg Tính theo nguyên tố sắt………………30 mg Thiamine hydrocholoride (vitamine B6Read More

Hậu phác

Hậu phác

HẬU PHÁC (Vỏ) Cortex Magnoliae officinalis Vỏ thân, vỏ rễ, vỏ cành phơi hay sấy khô của cây Hậu phác (Magnolia officinalis Rehd.et Wils.) hoặc cây Ao diệp hậu phác (Magnolia officinalis Rehd.et Wils var. biloba Rehd.et Wils.), họ Ngọc lan (Magnoliaceae).      Mô tả hậu phác Vỏ thân: Vỏ khôRead More

Hà thủ ô trắng

Hà thủ ô trắng

HÀ THỦ Ô TRẮNG (Rễ) Radix Streptocauli Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.), họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả hà thủ ô trắng Rễ nạc hình trụ, đường kính 1-3cm.  Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu xám, có nếpRead More

Gừng

Gừng

GỪNG ( Thân rễ) Rhizoma Zingiberis Can khương Thân rễ đã phơi hay sấy khô của cây Gừng (Zingiber officinale Rose.), họ Gừng (Zingiberaceae). Mô tả gừng Thân rễ (quen gọi là củ) không có hình dạng nhất định, thường phân nhánh, dài 3 – 7 cm, dày 0,5 -1,5Read More

Fatig

Fatig

Thành phần cho 1 ống Fatig: Magnesium gluconate …………………. 0,426 g Calcium glycerophosphate …………… 0,456 g Chỉ định của ống Fatig: Điều trị suy nhược chức năng. Thích hợp cho bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh (sau nhiễm trùng, sau phẫu thuật, bệnh nội tiết hoặc chuyển hóa, suy dinh dưỡng,Read More

Rễ gai

Rễ gai

Radix Boehmeriae niveae Trữ ma căn Rễ đã phơi hoặc sấy khô của cây Gai làm bánh (Boehmeria nivea (L .) Gaud.), họ Gai (Urticaceae) Mô tả rễ gai Rễ hình trụ, hơi cong queo, dài 8 – 25 cm, đường kính 0,8 – 2 cm. Mặt ngoài màu nâuRead More

Gấc ( hạt )

Gấc ( hạt )

GẤC (Hạt) Semen Momordicae cochinchinensis Mộc miết tử Hạt đã bóc áo hạt, phơi hay sấy khô, lấy từ quả chín của cây Gấc [Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.], họ Bí (Cucurbitaceae). Mô tả gấc Hạt gần tròn, dẹt, giữa hơi phồng lên, đường kính 2- 4 cm, dày 0,5 cm.Read More

Đương quy

Đương quy

ĐƯƠNG QUY (Rễ) Radix Angelicae sinensis Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy (Angelica sinensis (Oliv.) Diels.), họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả đương quy Rễ dài 10 – 20 cm, gồm nhiều nhánh, thường phân biệt thành 3 phần: Phần đầu gọi là quy đầu, phầnRead More