Hạ khô thảo
HẠ KHÔ THẢO Spica Prunellae Cụm quả đã phơi hay sấy khô của cây Hạ khô thảo (Prunella vulgaris L.), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả hạ khô thảo Dược liệu hình chùy do bị ép nên hơi dẹt, dài 1,5 – 8 cm, đường kính 0,8 – 1,5 cm;Read More
HẠ KHÔ THẢO Spica Prunellae Cụm quả đã phơi hay sấy khô của cây Hạ khô thảo (Prunella vulgaris L.), họ Bạc hà (Lamiaceae). Mô tả hạ khô thảo Dược liệu hình chùy do bị ép nên hơi dẹt, dài 1,5 – 8 cm, đường kính 0,8 – 1,5 cm;Read More
HẬU PHÁC (Vỏ) Cortex Magnoliae officinalis Vỏ thân, vỏ rễ, vỏ cành phơi hay sấy khô của cây Hậu phác (Magnolia officinalis Rehd.et Wils.) hoặc cây Ao diệp hậu phác (Magnolia officinalis Rehd.et Wils var. biloba Rehd.et Wils.), họ Ngọc lan (Magnoliaceae). Mô tả hậu phác Vỏ thân: Vỏ khôRead More
HÀ THỦ Ô TRẮNG (Rễ) Radix Streptocauli Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.), họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả hà thủ ô trắng Rễ nạc hình trụ, đường kính 1-3cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu xám, có nếpRead More
GẤC (Hạt) Semen Momordicae cochinchinensis Mộc miết tử Hạt đã bóc áo hạt, phơi hay sấy khô, lấy từ quả chín của cây Gấc [Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.], họ Bí (Cucurbitaceae). Mô tả gấc Hạt gần tròn, dẹt, giữa hơi phồng lên, đường kính 2- 4 cm, dày 0,5 cm.Read More
ĐƯƠNG QUY DI THỰC (Rễ) Radix Angelicae acutilobae Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy di thực từ Nhật bản (Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa, họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả đương quy di thực Rễ chính ngắn và mập, dài 10 – 20 cm,Read More