Thành phần cho 1 ống Fatig:
Magnesium gluconate …………………. 0,426 g
Calcium glycerophosphate …………… 0,456 g
Chỉ định của ống Fatig:
Điều trị suy nhược chức năng.
Thích hợp cho bệnh nhân trong thời kỳ dưỡng bệnh (sau nhiễm trùng, sau phẫu thuật, bệnh nội tiết hoặc chuyển hóa, suy dinh dưỡng, nghiện rượu), học sinh và sinh viên trong thời gian thi cử, người bi stress, người hoạt động trí não quá sức, người lao động chân tay, người chơi thể thao, người cao tuổi, phụ nữ mãn kinh, trẻ đang tăng trưởng.
Cách sử dụng:
Sử dụng đường uống.
Người lớn : 2-3 ống mỗi ngày.
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi : 1 ống mỗi ngày.
Pha loãng thuốc trong một ít nước và uống trước bữa ăn.
Lúc có thai và lúc nuôi con bú:
Không có những số liệu về hiện tượng sinh quái thai trên động vật.Trên lâm sàng, cho đến nay vẫn không thây có tác dụng dị dạng hoặc độc hại cho thai nhi. Tuy nhiên, việc theo dõi thai kỳ có liên quan đến dùng thuốc này Yẫn chưa đủ để loại trừ bất kỳ nguy cơ nào. Do đó thận trọng không nên dùng thuốc này trong thời gian mang thai. Dù không có số liệu cho biết về việc thuốc có đi vào sữa mẹ hay không, cho nên không dùng thuốc này trong thời gian cho con bú.
Chống chỉ định:
Dị ứng với các thành phần của thuốc. Tăng calci máu, calci niệu, có cặn calci trong mô. Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose (vì thuốc có chứa sorbitol).
Thận trọng lúc dùng:
Vì thuốc này có chứa sorbitol, thận trọng trong các trường hợp tắc ống mật hoặc suy gan nặng.
Đối với bệnh nhân tiêu đường hoặc đang theo chế độ ăn ít tinh bột, cần lưu ý răng mỗi ống chứa 2,65 g sucrose.
Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Tương tác thuốc:
Không dùng chung với kayexalate (natri poly – styrenesulphonate) do Fatig có chứa sorbitol .
Cân phải thận trọng khi kết hợp với các thuốc : fluroquinolones, thuốc thuộc nhóm cyclines, diphosphonates, khuyến cáo nên uống cách nhau ít nhất 3 giờ; các thuốc băng dạ dày có chứa chất alumine. Khi kết hợp với các thuốc lợi tiểu thiazindapamide indapamide . .) cần lưu ý đến nguy cơ tăng canxi máu do giảm đào thải canxi qua nước tiểu.
Trình bày và đóng gói :
Dung dịch uống : ống 10 mi, hộp 20 ống