Y dược học

Thân rễ khương hoạt

Thân rễ khương hoạt

Thân rễ và rễ đã phơi khô của cây Khương hoạt (Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang) hoặc Khương hoạt lá rộng (Notopterygium forbesii Boiss.), họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Thân rễ khương hoạt: Khương hoạt: Thân rễ hình trụ, hơi cong queo, dài 4-13 cm, đường kính 0,6-2,5cm,Read More

Hoa khoản đông

Hoa khoản đông

Cụm hoa chưa nở đã phơi hay sấy khô của cây Khoản đông (Tussilago farfara L.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả Hoa khoản đông: Cụm hoa là một đầu hình chùy dài, thường là 2 – 3 cụm hoa cùng mọc trên 1 cành hoặc mọc đơn độc, dài 2Read More

Rễ Xích Thược

Rễ Xích Thược – Bạch Thược

Rễ đã phơi khô của cây Thược dược (Paeonia lactiflora Pall.) hoặc cây Xuyên xích thược (Paeonia veitchii Lynch), họ Hoàng Liên (Paeoniaceae). Mô tả Rễ Xích Thược Dược liệu hình trụ hơi cong, dài 5 – 40 cm, đường kính 0,5 – 3 cm. Mặt ngoài màu nâu, thô, cóRead More

Khổ hạnh nhân

Khổ hạnh nhân

Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng: Hạt lấy ở quả chín phơi khô của cây Mơ (Prunus armeniaca L.), họ Hoa hồng (Rosaceae). Mô tả: Hạt hình tim dẹt, dài 1 – 1,9 cm, rộng 0,8 – 1,5 cm, dày 0,5 – 0,8 cm. Mặt ngoài màu nâu vàng đến màuRead More

Hạt khiếm thực

Hạt khiếm thực

Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Khiếm thực (Euryales ferox Salisb.), họ Súng (Nymphaeaceae). Mô tả Hạt khiếm thực: Hình cầu, đường kính 5 – 8 mm, phần lớn là hạt vỡ. Vỏ hạt màu đỏ nâu, một đầu màu trắng vàng, chiếm độ 1/3 hạt,Read More

Quả kha tử

Quả kha tử

Chiêu liêu: Quả chín phơi hay sấy khô của cây Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz.), họ Bàng (Combretaceae). Mô tả Quả kha tử: Dược liệu hình quả trám hoặc hình trứng thuôn, dài 2 – 4 cm, đường kính 2 – 2,5 cm. Mặt ngoài màu nâu hơi vàng hoặcRead More

Kê nội kim

Kê nội kim

Màng mề gà: Lớp màng trong đã phơi hoặc sấy khô của mề con Gà (Gallus gallus domesticus Brisson), họ Chim trĩ (Phasianidae). Mô tả Kê nội kim: Màng gần nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong, cuộn lại, dày khoảng 0,2 cm. Mặt ngoài màu vàng, lục vàng hoặcRead More

Cây Kê huyết đằng

Cây Kê huyết đằng

Huyết đằng: Thân đã thái thành phiến phơi hay sấy khô của cây Kê huyết đằng (Spatholobus suberectus Dunn), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Cây Kê huyết đằng: Dược liệu hình trụ to, dài, hoặc phiến thái vát hình bầu dục không đều, dày 0,3 – 0,8 cm. Bần màu nâuRead More

Quả ké đầu ngựa

Quả ké đầu ngựa

Thương nhĩ tử: Quả già đã phơi hoặc sấy khô của cây Ké đầu ngựa (Xanthium strumarium L.), họ Cúc (Asteraceae). Mô tả của Quả ké đầu ngựa: Quả hình trứng hay hình thoi, dài 1,2 – 1,7 cm, đường kính 0,5 – 0,8 cm. Mặt ngoài màu xám vàngRead More

Cây ích trí

Quả ích trí

Qủa chín đã phơi hay sấy khô của cây Ích trí (Alpinia oxyphylla Miq.), họ Gừng (Zingiberaceae) Mô tả của Quả ích trí: Qủa hình bầu dục, hai đầu hơi nhọn, dài 1,2 – 2 cm, đường kính 1 – 1,3 cm. Vỏ quả mỏng màu nâu hoặc nâu xám,Read More