Cho 1 Ống thuốc Tonicalcium NL dùng cho người lớn:
DL-lysine ascorbate 500 mg tương ứng : Ca 47 mg
Calcium ascorbate 500 mg tương ứng : Acide ascorbique 700 mg
(Saccharose) (3,5 g)
Cho 1 Ống thuốc Tonicalcium NL dùng cho trẻ em:
DL-lysine ascorbate 250 mg tương ứng : Ca 23,5 mg
Calcium ascorbate 250 mg tương ứng : Acide ascorbique 350 mg
(Saccharose) (1,75 g)
DƯỢC LỰC
Chống suy nhược : cung cấp vitamine C, acide amine thiết yếu và calcium.
CHỈ ĐỊNH
Rối loạn tăng trưởng, rối loạn tạo xương.
Rối loạn tổng trạng : Nhược cơ, còi xương, chán ăn, mệt mỏi, lao lực thể chất và tinh thần, thời kỳ phục hồi bệnh.
Mang thai, cho con bú.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Sỏi calcium.
– Sỏi urate và oxalate.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Trường hợp bệnh nhân bị tiểu đường, cần lưu ý rằng thuốc có chứa saccharose (xem trong mục Thành phần).
TƯƠNG TÁC THUỐC
Do thuốc có chứa calcium, trường hợp có phối hợp với tétracycline dạng uống, nên uống các thuốc này cách nhau ít nhất 3 giờ (vì có thể xảy ra tương tác khi hấp thu).
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Như với tất cả các trị liệu chống suy nhược, nên kê toa ngắn hạn.
Người lớn : mỗi lần uống 1 ống 10 ml, 2 hoặc 3 lần/ngày.
Trẻ em (từ 30 tháng đến 15 tuổi) : mỗi lần uống 1 ống 5 ml, 1 đến 3 lần/ngày.
Thuốc uống có mùi thơm dễ chịu, pha với 2 đến 3 lần thể tích nước, uống trước bữa ăn.