Viên sủi bọt Pharmaton

Thành phần và hàm lượng có trong mỗi viên sủi bọt Pharmaton:

Standardised Ginseng extract G115 40mg

Vitamin A palmitate (Vit. A) 2667IU

Biotin 0,15mg

Thiamine nitrate (Vit. B1) 1.4 mg

Riboflavin (Vit. B2) 1.6 mg

Pyridoxine hydrochloride (Vit B6) 2.0 mg

Cyanocobalamine (Vit. B12) 0.1 mcg

Ascorbic acid (Vit C) 60.0 mg

Cholecalciferol (Vit. D3) 200 lU

dl-alpha Tocopherol acetate (Vit E) 10.0 mg

Nicotinamide 18.0mg

Folic acid 100.0 mcg

Iron (as dried ferrous sulphate) 10.0 mg

Calcium (as dibasic calcium phosphate) 100.0 mg

Copper (as dried copper Sulphate) 2.0 mg

Manganese (as manganese sulphate monohydrate) 2.5 mg

Magnesium (as dried magnesium sulphate) 10.0 mg

Zinc (as zinc sulphate monohydrate ) 1.0 mg

Selenium (as dried sodium selenite) 50.0 mcg

Lecithin 100.0 mg

Also contains arachis (peanut) oil

Viên sủi bọt Pharmaton

Viên sủi bọt Pharmaton

Chỉ định Viên sủi bọt Pharmaton:

Dùng cho trường hợp kiệt sức (ví dụ do stress),mệt mỏi,cảm giác yếu sức,giảm tập trung trí lực cũng như tinh thần giảm tỉnh táo.

Dùng cho trường hợp thiếu hụt hay mất cân bằng dinh dưỡng,chẳng hạn cho người lớn tuổi hoặc chế độ ăn kiêng,chán ăn ,ăn không ngon miệng,chứng suy nhược do bệnh cấp hay mãn tính,do phẫu thuật và trong thời gian dưỡng bệnh.

Liều lượng:

1 viên sủi/ngày

không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi.

Chống chỉ định:

Rối loạn chuyển hóa canxi,rối loạn thừa vitamin D,suy chức năng thận,đang trong những trị liệu có dùng vitamin D,phenylketone niệu,mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Có gặp các trường hợp đau đầu,chóng mặt,bất thường ở đường tiêu hóa như buồn nôn,đau dạ dày,tiêu chảy,phản ứng quá mẫn như ban, ngứa.